Đọc nhanh: 地面核爆炸 (địa diện hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: vụ nổ hạt nhân trên bề mặt.
地面核爆炸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ hạt nhân trên bề mặt
surface nuclear explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面核爆炸
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
核›
炸›
爆›
面›