Đọc nhanh: 地表 (địa biểu). Ý nghĩa là: bề mặt quả đất; bề mặt trái đất; bề mặt địa cầu. Ví dụ : - 地表温度 nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
地表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề mặt quả đất; bề mặt trái đất; bề mặt địa cầu
地球的表面,也就是地壳的最外层
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地表
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
表›