Đọc nhanh: 地黄 (địa hoàng). Ý nghĩa là: địa hoàng (dược).
地黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa hoàng (dược)
一种多年生草本植物,叶长圆形并有皱纹,开淡紫色花黄色根,中医入药、补血、强心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地黄
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
黄›