地方儿 dìfāng er
volume volume

Từ hán việt: 【địa phương nhi】

Đọc nhanh: 地方儿 (địa phương nhi). Ý nghĩa là: nơi.

Ý Nghĩa của "地方儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地方儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地方儿

  • volume volume

    - 找个 zhǎogè 荫凉 yìnliáng de 地方 dìfāng zuò zhe 歇会儿 xiēhuìer

    - Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.

  • volume volume

    - 头儿 tóuer shú 联系 liánxì 起来 qǐlai 方便 fāngbiàn

    - anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - 那儿 nàér 背光 bèiguāng qǐng dào liàng de 地方 dìfāng lái

    - chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 之间 zhījiān de 过节儿 guòjiéér yǒu 不是 búshì de 地方 dìfāng

    - hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 就别 jiùbié dào shēn de 地方 dìfāng 去游 qùyóu zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de

    - anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.

  • volume volume

    - 墙边 qiángbiān ér de 东西 dōngxī 挪动 nuódòng 一下 yīxià 腾出 téngchū 地方 dìfāng fàng 书架 shūjià

    - dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.

  • volume volume

    - rén duō de 地方 dìfāng yào 小心 xiǎoxīn 小偷儿 xiǎotōuér

    - Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao