Đọc nhanh: 分支电流 (phân chi điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện rẽ.
分支电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện rẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分支电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
支›
流›
电›