Đọc nhanh: 地址解析协议 (địa chỉ giải tích hiệp nghị). Ý nghĩa là: ARP, Địa chỉ Nghị quyết Nghị định thư.
地址解析协议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ARP
✪ 2. Địa chỉ Nghị quyết Nghị định thư
address resolution protocol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地址解析协议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 他 乐观 地说 问题 会 解决
- Anh ấy lạc quan nói rằng vấn đề sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
地›
址›
析›
解›
议›