地膜 dìmó
volume volume

Từ hán việt: 【địa mô】

Đọc nhanh: 地膜 (địa mô). Ý nghĩa là: tấm che; tấm phủ; tấm đậy (để phủ lên giòng đất bảo vệ cho mầm.). Ví dụ : - 地膜覆盖育苗。 phủ vải nhựa để che mạ non.. - 推广地膜植物 mở rộng tấm che thực vật.

Ý Nghĩa của "地膜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tấm che; tấm phủ; tấm đậy (để phủ lên giòng đất bảo vệ cho mầm.)

覆盖作物的塑料薄膜,主要用来保护幼株,抵挡风寒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • volume volume

    - 推广 tuīguǎng 地膜 dìmó 植物 zhíwù

    - mở rộng tấm che thực vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地膜

  • volume volume

    - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 推广 tuīguǎng 地膜 dìmó 植物 zhíwù

    - mở rộng tấm che thực vật.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao