Đọc nhanh: 地下室 (địa hạ thất). Ý nghĩa là: tầng hầm; nhà hầm; tầng nhà dưới mặt đất. Ví dụ : - 那口许愿井通向一个地下室 Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.. - 地下室里阴暗而潮湿。 trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.. - 我就像鼹鼠一样生活在地下室好了 Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
地下室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng hầm; nhà hầm; tầng nhà dưới mặt đất
全部或一部分建筑在地下的房间 (多为多层建筑最下一层)
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 我 就 像 鼹鼠 一样 生活 在 地下室 好 了
- Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下室
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 这个 箱子 被 匿 在 地下室
- Chiếc hộp này được giấu trong hầm.
- 我 就 像 鼹鼠 一样 生活 在 地下室 好 了
- Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
室›