Đọc nhanh: 在旁 (tại bàng). Ý nghĩa là: cùng với, gần đây. Ví dụ : - 他在旁边一站,再也不说什么。 nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
在旁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng với
alongside
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
✪ 2. gần đây
nearby
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在旁
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 在 公园 旁边
- Ở bên cạnh công viên.
- 他 站 在 我 旁边
- Anh ấy đứng cạnh tôi.
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
旁›