Đọc nhanh: 在朝 (tại triều). Ý nghĩa là: đang ngồi (hiện đang phục vụ, ví dụ: thành viên hội đồng quản trị), tại triều.
在朝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đang ngồi (hiện đang phục vụ, ví dụ: thành viên hội đồng quản trị)
sitting (currently serving, e.g. board members)
✪ 2. tại triều
在朝廷当官、担任职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在朝
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 在朝党
- Đảng cầm quyền.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 他 在 朝 中 的 品位 很 高
- Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
朝›