Đọc nhanh: 在线 (tại tuyến). Ý nghĩa là: trực tuyến; trên mạng, trực tuyến (đường dây; dịch vụ). Ví dụ : - 他经常在线玩游戏。 Anh ấy thường xuyên chơi game trên mạng.. - 老师在线批改作业。 Thầy giáo chữa bài tập trực tuyến.. - 员工在线处理工作。 Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
在线 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trực tuyến; trên mạng
电子计算机正处于跟互联网相连接的状态
- 他 经常 在线 玩游戏
- Anh ấy thường xuyên chơi game trên mạng.
- 老师 在线 批改作业
- Thầy giáo chữa bài tập trực tuyến.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 我们 在线看 电影
- Chúng tôi xem phim trên mạng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. trực tuyến (đường dây; dịch vụ)
在生产线上;工程技术上泛指在某种系统的控制过程中
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 通讯 网络 始终 在线
- Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 支付 平台 持续 在线
- Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在线
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 他 在 前线 挥军
- Anh ấy chỉ huy quân đội ở tiền tuyến.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
线›