Đọc nhanh: 在押 (tại áp). Ý nghĩa là: đang bị giam giữ (phạm nhân).
在押 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang bị giam giữ (phạm nhân)
(犯人) 在拘留监禁中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在押
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
押›