Đọc nhanh: 在业 (tại nghiệp). Ý nghĩa là: làm việc; tham gia công tác. Ví dụ : - 在业人口 số người tham gia công tác; số người làm việc.. - 在业工人 công nhân làm việc
在业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc; tham gia công tác
指已经参加工作;就业
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 在业 工人
- công nhân làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在业
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 他 在 作 作业 呢
- Anh ấy đang làm bài tập.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 在 学习 法律 专业
- Anh ấy đang học ngành luật.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
在›