在业 zài yè
volume volume

Từ hán việt: 【tại nghiệp】

Đọc nhanh: 在业 (tại nghiệp). Ý nghĩa là: làm việc; tham gia công tác. Ví dụ : - 在业人口 số người tham gia công tác; số người làm việc.. - 在业工人 công nhân làm việc

Ý Nghĩa của "在业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc; tham gia công tác

指已经参加工作;就业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在业人口 zàiyèrénkǒu

    - số người tham gia công tác; số người làm việc.

  • volume volume

    - 在业 zàiyè 工人 gōngrén

    - công nhân làm việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在业

  • volume volume

    - 人脉 rénmài zài 商业 shāngyè zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • volume volume

    - zài zuò 作业 zuòyè ne

    - Anh ấy đang làm bài tập.

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - zài 金属 jīnshǔ 工业 gōngyè 工作 gōngzuò le 十年 shínián

    - Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 法律 fǎlǜ 专业 zhuānyè

    - Anh ấy đang học ngành luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • volume volume

    - zài 业务 yèwù shàng yǒu 一手 yīshǒu

    - anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao