Đọc nhanh: 在望 (tại vọng). Ý nghĩa là: trong tầm mắt; có thể nhìn thấy, trước mắt, ngay trước mắt; hứa hẹn. Ví dụ : - 大雁塔隐隐在望。 tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.. - 丰收在望 hứa hẹn được mùa
在望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong tầm mắt; có thể nhìn thấy, trước mắt
远处的东西在视线以内,可以望见
- 大雁塔 隐隐 在 望
- tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.
✪ 2. ngay trước mắt; hứa hẹn
(盼望的好事情) 即将到来,就在眼前
- 丰收在望
- hứa hẹn được mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在望
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 丰收在望
- hứa hẹn được mùa
- 他 在 山顶 候望
- Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.
- 你 负 威望 在 业界
- Bạn có uy tín trong ngành.
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
望›