在望 zàiwàng
volume volume

Từ hán việt: 【tại vọng】

Đọc nhanh: 在望 (tại vọng). Ý nghĩa là: trong tầm mắt; có thể nhìn thấy, trước mắt, ngay trước mắt; hứa hẹn. Ví dụ : - 大雁塔隐隐在望。 tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.. - 丰收在望 hứa hẹn được mùa

Ý Nghĩa của "在望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong tầm mắt; có thể nhìn thấy, trước mắt

远处的东西在视线以内,可以望见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雁塔 dàyàntǎ 隐隐 yǐnyǐn zài wàng

    - tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.

✪ 2. ngay trước mắt; hứa hẹn

(盼望的好事情) 即将到来,就在眼前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丰收在望 fēngshōuzàiwàng

    - hứa hẹn được mùa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在望

  • volume volume

    - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • volume volume

    - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • volume volume

    - 丰收在望 fēngshōuzàiwàng

    - hứa hẹn được mùa

  • volume volume

    - zài 山顶 shāndǐng 候望 hòuwàng

    - Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 威望 wēiwàng zài 业界 yèjiè

    - Bạn có uy tín trong ngành.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ hěn yǒu 声望 shēngwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.

  • volume volume

    - zài 文学 wénxué 享有 xiǎngyǒu hěn gāo de 威望 wēiwàng

    - ông có uy tín cao trong giới văn học

  • volume volume

    - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao