Đọc nhanh: 在哪 (tại na). Ý nghĩa là: ở đâu (câu hỏi). Ví dụ : - 这件事不记得是在哪一年了。 chuyện này không nhớ là chuyện hồi năm nào.. - 帕特丽夏和米莱娜在哪 Patricia và Milena đâu?. - 他很想从起跑线开始,但起跑线究竟在哪里? Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
在哪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở đâu (câu hỏi)
- 这件 事 不 记得 是 在 哪一年 了
- chuyện này không nhớ là chuyện hồi năm nào.
- 帕特 丽夏 和 米莱 娜 在 哪
- Patricia và Milena đâu?
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在哪
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 以前 你 住 在 哪儿 ?
- Trước kia bạn sống ở đâu?
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 你 在 哪儿 工作
- Bạn làm việc ở đâu?
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
- 你们 正在 找 哪 ?
- Các bạn đang tìm cái gì đấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
在›