生命在于运动 shēngmìng zàiyú yùndòng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh mệnh tại ư vận động】

Đọc nhanh: 生命在于运动 (sinh mệnh tại ư vận động). Ý nghĩa là: Cuộc sống bắt nguồn từ việc tập thể dục., Nỗ lực thể chất là điều cần thiết để cơ thể chúng ta hoạt động (Aristotle)., cuộc sống là chuyển động (câu nói phổ biến với nhiều cách hiểu có thể có).

Ý Nghĩa của "生命在于运动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生命在于运动 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Cuộc sống bắt nguồn từ việc tập thể dục.

Life derives from physical exercise.

✪ 2. Nỗ lực thể chất là điều cần thiết để cơ thể chúng ta hoạt động (Aristotle).

Physical effort is vital for our bodies to function (Aristotle).

✪ 3. cuộc sống là chuyển động (câu nói phổ biến với nhiều cách hiểu có thể có)

life is motion (popular saying with many possible interpretations)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命在于运动

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 不是 búshì 臣服于 chénfúyú 命运 mìngyùn

    - Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.

  • volume volume

    - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • volume volume

    - 体育运动 tǐyùyùndòng 有助于 yǒuzhùyú 健康 jiànkāng

    - Thể thao có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 奉献 fèngxiàn

    - Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.

  • volume volume

    - zài 这件 zhèjiàn 事情 shìqing shàng 过于 guòyú 冲动 chōngdòng le

    - Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • volume volume

    - zài 运动 yùndòng 方面 fāngmiàn 非常 fēicháng jiàn

    - Anh ấy rất giỏi về thể thao.

  • - shì 生命 shēngmìng zhōng de ài zài 一起 yìqǐ shì zuì 幸福 xìngfú de shì

    - Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao