Đọc nhanh: 圣药 (thánh dược). Ý nghĩa là: thuốc tiên; thần dược. Ví dụ : - 灵丹圣药。 linh đan thần dược.
圣药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc tiên; thần dược
迷信的人指灵验的药
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣药
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
药›