Đọc nhanh: 合唱队 (hợp xướng đội). Ý nghĩa là: ban đồng ca.
合唱队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban đồng ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合唱队
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 合唱队
- đội hợp xướng
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 他 和 团队 配合 得 很 好
- Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.
- 团队 合作 至关重要
- Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
唱›
队›