Đọc nhanh: 圣母峰 (thánh mẫu phong). Ý nghĩa là: Đỉnh nữ thần (tiếng Nepal: Sagarmatha, Sky Goddess), Núi Everest, đề cập đến núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng), tiếng Trung 珠穆朗瑪峰 | 珠穆朗玛峰.
✪ 1. Đỉnh nữ thần (tiếng Nepal: Sagarmatha, Sky Goddess)
Goddess peak (Nepalese: Sagarmatha, Sky Goddess)
✪ 2. Núi Everest
Mt Everest
✪ 3. đề cập đến núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng), tiếng Trung 珠穆朗瑪峰 | 珠穆朗玛峰
refers to Mt Chomolungma or Qomolangma (Tibetan), Chinese 珠穆朗瑪峰|珠穆朗玛峰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣母峰
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
峰›
母›