Đọc nhanh: 圣烛节 (thánh chúc tiết). Ý nghĩa là: Nến (Lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 2).
圣烛节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nến (Lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 2)
Candlemas (Christian Festival on 2nd February)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣烛节
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 祝 你 圣诞节 快乐 !
- Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 我们 都 很 喜欢 圣诞节
- Chúng tôi đều thích lễ Noel.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 每年 圣诞节 , 家庭 欢聚 的 时光 总是 特别 温馨
- Mỗi năm vào dịp Giáng Sinh, thời gian sum vầy gia đình luôn đặc biệt ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
烛›
节›