Đọc nhanh: 土默特左旗 (thổ mặc đặc tả kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ nằm nghiêng bên trái, Mông Cổ Tümed züün khoshuu, ở Hohhot 呼和浩特 , Nội Mông.
土默特左旗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ nằm nghiêng bên trái, Mông Cổ Tümed züün khoshuu, ở Hohhot 呼和浩特 , Nội Mông
Tumed left banner, Mongolian Tümed züün khoshuu, in Hohhot 呼和浩特 [Hu1 hé hào tè], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土默特左旗
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 我家 在 巴林左旗
- Nhà tôi ở Ba Lâm Tả kỳ.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 这 本书 的 特色 是 幽默
- Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.
- 这是 土特产
- Đây là đặc sản địa phương.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 展现出 独特 的 幽默
- Thể hiện sự hài hước độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
左›
旗›
特›
默›