Đọc nhanh: 圣德太子 (thánh đức thái tử). Ý nghĩa là: Thái tử Shōtoku Taiji (574-621), chính khách và nhà cải cách lớn của Nhật Bản thời kỳ Asuka 飛鳥時代 | 飞鸟时代, người đề xướng Phật giáo bang, được miêu tả là vị thánh Phật giáo.
圣德太子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái tử Shōtoku Taiji (574-621), chính khách và nhà cải cách lớn của Nhật Bản thời kỳ Asuka 飛鳥時代 | 飞鸟时代, người đề xướng Phật giáo bang, được miêu tả là vị thánh Phật giáo
Prince Shōtoku Taiji (574-621), major Japanese statesman and reformer of the Asuka period 飛鳥時代|飞鸟时代 [Fēi niǎo Shi2 dài], proponent of state Buddhism, portrayed as Buddhist saint
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣德太子
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
太›
子›
德›