Đọc nhanh: 土木 (thổ mộc). Ý nghĩa là: thổ mộc; công trình bằng gỗ; kiến trúc. Ví dụ : - 大兴土木 phát triển mạnh công trình bằng gỗ
土木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổ mộc; công trình bằng gỗ; kiến trúc
指土木工程
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土木
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
木›