Đọc nhanh: 土偶 (thổ ngẫu). Ý nghĩa là: tượng đất.
土偶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng đất
用泥土塑成的偶像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土偶
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
土›