Đọc nhanh: 土地征购 (thổ địa chinh cấu). Ý nghĩa là: Trưng mua đất đai.
土地征购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trưng mua đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地征购
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他家 有五克 土地
- Nhà anh ấy có năm khơ đất.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
征›
购›