Đọc nhanh: 征购 (chinh cấu). Ý nghĩa là: trưng mua.
征购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng mua
国家根据法律向生产者或所有者购买 (农产品、土地等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征购
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
购›