Đọc nhanh: 土工布 (thổ công bố). Ý nghĩa là: Vải địa kỹ thuật.
土工布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải địa kỹ thuật
土工布,又称土工织物,它是由合成纤维通过针刺或编织而成的透水性土工合成材料。土工布是新材料土工合成材料其中的一种,成品为布状,一般宽度为4-6米,长度为50-100米。土工布分为有纺土工布和无纺长丝土工布。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土工布
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 工人 正在 一个 大桶 里 染布
- Công nhân đang nhuộm vải trong một cái thùng lớn.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 工人 正在 浇注 混凝土
- Công nhân đang đổ bê tông.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
工›
布›