Đọc nhanh: 土地清册的 (thổ địa thanh sách đích). Ý nghĩa là: Sổ ghi chép đất đai.
土地清册的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ ghi chép đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地清册的
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 信封 上 的 地址 模糊不清
- Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
- 她 喜欢 清静 的 地方
- Cô ấy thích nơi yên tĩnh.
- 我国 的 土地 非常 辽阔
- Đất nước chúng ta có lãnh thổ rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
土›
地›
清›
的›