Đọc nhanh: 土卫六 (thổ vệ lục). Ý nghĩa là: Titan (mặt trăng của sao Thổ), hay còn gọi là sao Thổ VI. Ví dụ : - 把我那杯留到泰坦星日落之时[土卫六日落晚] Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
土卫六 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Titan (mặt trăng của sao Thổ), hay còn gọi là sao Thổ VI
Titan (moon of Saturn), aka Saturn VI
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土卫六
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
卫›
土›