土地公 tǔdì gōng
volume volume

Từ hán việt: 【thổ địa công】

Đọc nhanh: 土地公 (thổ địa công). Ý nghĩa là: Tudi Gong, vị thần của trái đất.

Ý Nghĩa của "土地公" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土地公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tudi Gong, vị thần của trái đất

Tudi Gong, the God of the earth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地公

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 供奉 gòngfèng 土地 tǔdì 保平安 bǎopíngān

    - Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 那片 nàpiàn 地产 dìchǎn shàng 建造 jiànzào 一座 yīzuò 公寓楼 gōngyùlóu

    - Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • volume volume

    - cóng 公司 gōngsī 到家 dàojiā zhǐ 需要 xūyào 十里 shílǐ

    - Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì bèi 公司 gōngsī 占用 zhànyòng le

    - Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 愉快 yúkuài 交谈 jiāotán

    - Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao