土产 tǔchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thổ sản】

Đọc nhanh: 土产 (thổ sản). Ý nghĩa là: sản xuất tại địa phương, thổ sản. Ví dụ : - 土产品 hàng sản xuất tại địa phương. - 这是从家乡四川带来的土产。 đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.

Ý Nghĩa của "土产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sản xuất tại địa phương

某地出产的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn

    - hàng sản xuất tại địa phương

✪ 2. thổ sản

某地出产的富有地方色彩的产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 是从 shìcóng 家乡 jiāxiāng 四川 sìchuān 带来 dàilái de 土产 tǔchǎn

    - đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土产

  • volume volume

    - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn

    - hàng sản xuất tại địa phương

  • volume volume

    - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • volume volume

    - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 土特产 tǔtèchǎn

    - Đây là đặc sản địa phương.

  • volume volume

    - dài le xiē 南边 nánbiān de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老奶奶 lǎonǎinai

    - Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.

  • volume volume

    - 琼斯 qióngsī yǒu 这块 zhèkuài 土地 tǔdì de 产权 chǎnquán ma

    - Jones có quyền sở hữu đất không?

  • volume volume

    - zhè 是从 shìcóng 家乡 jiāxiāng 四川 sìchuān 带来 dàilái de 土产 tǔchǎn

    - đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao