Đọc nhanh: 洋货 (dương hóa). Ý nghĩa là: Hàng phương tây, hàng nhập khẩu (trước đây), dương hoá. Ví dụ : - 解放前,洋货充斥中国市场。 trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.. - 东洋货 hàng Nhật
洋货 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng phương tây
Western goods
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 东 洋货
- hàng Nhật
✪ 2. hàng nhập khẩu (trước đây)
imported goods (in former times)
✪ 3. dương hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋货
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 集市 货物 丰富 洋全
- Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
货›