Đọc nhanh: 圆熟 (viên thục). Ý nghĩa là: thuần thục; thành thục; thành thạo, lão luyện; linh hoạt. Ví dụ : - 笔体圆熟 chữ viết thành thạo.. - 演技日臻圆熟 kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.. - 处事极圆熟。 xử sự linh hoạt
圆熟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuần thục; thành thục; thành thạo
熟练;纯熟
- 笔体 圆熟
- chữ viết thành thạo.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
✪ 2. lão luyện; linh hoạt
精明练达;灵活变通
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆熟
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 笔体 圆熟
- chữ viết thành thạo.
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
熟›