Đọc nhanh: 圆实 (viên thực). Ý nghĩa là: tròn chắc. Ví dụ : - 西瓜长得挺圆实。 Dây dưa hấu phát triển rất tốt.. - 莲子饱满圆实。 hạt sen tròn mẩy.
圆实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròn chắc
圆而结实
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆实
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 朴树 果实 多为 圆形
- Quả cây sếu phần lớn có hình tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
实›