Đọc nhanh: 圆桌会议 (viên trác hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị bàn tròn.
圆桌会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị bàn tròn
一种会议形式,用圆桌或把席位排成圆圈,以表示与会各方席次不分上下一律平等相传创始于5世纪的英国第一次世界大战后,国际会议常采用这种形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆桌会议
- 主持会议
- chủ trì hội nghị
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 今天 的 会议 不必 参加
- Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
圆›
桌›
议›