Đọc nhanh: 圆桌面 (viên trác diện). Ý nghĩa là: mặt bàn tròn (có thể đặt trên bàn vuông để dùng như bàn tròn).
圆桌面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt bàn tròn (có thể đặt trên bàn vuông để dùng như bàn tròn)
(圆桌面儿) 圆形桌面,可以安放在方桌上,当圆桌用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆桌面
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 全家 围着 一张 圆桌 吃饭
- cả nhà ngồi ăn cơm quanh bàn tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
桌›
面›