Đọc nhanh: 图案 (đồ án). Ý nghĩa là: đồ án; hoa văn; hình vẽ; học tiết. Ví dụ : - 这幅图案十分复杂。 Họa tiết này rất phức tạp.. - 墙上有美丽的图案。 Trên tường có hình vẽ đẹp.. - 杯子有可爱的图案。 Cốc có họa tiết đáng yêu.
图案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ án; hoa văn; hình vẽ; học tiết
建筑物、纺织品、工艺美术品等上面用于装饰的花纹、图形等。线条和色彩简练、概括
- 这 幅 图案 十分复杂
- Họa tiết này rất phức tạp.
- 墙上 有 美丽 的 图案
- Trên tường có hình vẽ đẹp.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 那 图案 充满 了 创意
- Đồ án đó có đầy sự sáng tạo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图案
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 我们 在 墙壁 上画 了 很多 图案
- Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 墙上 有个 圆形 图案
- Trên tường có một hình tròn.
- 正面 有 精美 的 图案
- Mặt phải có họa tiết tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
案›