Đọc nhanh: 每一图案结束后 (mỗi nhất đồ án kết thú hậu). Ý nghĩa là: Sau mỗi hình vẽ.
每一图案结束后 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sau mỗi hình vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一图案结束后
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 公司 每年 都 要 结算 一次
- Hôm nay chúng ta sẽ quyết toán hóa đơn.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 比赛 结束 了 , 我们 得 了 第一名
- Cuộc thi kết thúc rồi, chúng tôi đạt được giải nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
后›
图›
束›
案›
每›
结›