国际 guójì
volume volume

Từ hán việt: 【quốc tế】

Đọc nhanh: 国际 (quốc tế). Ý nghĩa là: quốc tế (quan hệ giữa các nước), quốc tế . Ví dụ : - 国际会议在今天举行。 Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.. - 国际合作至关重要。 Hợp tác quốc tế rất quan trọng.. - 国际新闻影响深远。 Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.

Ý Nghĩa của "国际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

国际 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quốc tế (quan hệ giữa các nước)

国家与国家之间的;世界各国之间的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国际 guójì 会议 huìyì zài 今天 jīntiān 举行 jǔxíng

    - Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.

  • volume volume

    - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • volume volume

    - 国际 guójì 新闻 xīnwén 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

国际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quốc tế

国家与国家之间;世界各国之间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 国际 guójì shàng 和平 hépíng 发展 fāzhǎn 重要 zhòngyào

    - Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.

  • volume volume

    - zài 国际 guójì 一流大学 yìliúdàxué 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.

  • volume volume

    - 国际 guójì 往来 wǎnglái 促进 cùjìn le 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际

  • volume volume

    - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • volume volume

    - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 国际 guójì 救援 jiùyuán

    - Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.

  • volume volume

    - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao