Đọc nhanh: 国际 (quốc tế). Ý nghĩa là: quốc tế (quan hệ giữa các nước), quốc tế . Ví dụ : - 国际会议在今天举行。 Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.. - 国际合作至关重要。 Hợp tác quốc tế rất quan trọng.. - 国际新闻影响深远。 Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
国际 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc tế (quan hệ giữa các nước)
国家与国家之间的;世界各国之间的
- 国际 会议 在 今天 举行
- Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 国际 新闻 影响 深远
- Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
国际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc tế
国家与国家之间;世界各国之间
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 他 在 国际 一流大学 学习
- Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.
- 国际 往来 促进 了 文化交流
- Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
际›