Đọc nhanh: 国际事务 (quốc tế sự vụ). Ý nghĩa là: Sự vụ quốc tế.
国际事务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự vụ quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际事务
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 这件 事 在 国际 上 引起 了 轰动
- Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
务›
国›
际›