Đọc nhanh: 互致 (hỗ trí). Ý nghĩa là: trao đổi (điện mừng).
互致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi (điện mừng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互致
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 两家 互不 来 去
- hai gia đình không quan hệ với nhau.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
致›