Đọc nhanh: 国防科学技术工业委员会 (quốc phòng khoa học kĩ thuật công nghiệp uy viên hội). Ý nghĩa là: Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Công nghiệp Quốc phòng (COSTIND), viết tắt cho 國防科 工委 | 国防科 工委.
国防科学技术工业委员会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Công nghiệp Quốc phòng (COSTIND)
Commission for Science, Technology and Industry for National Defense (COSTIND)
✪ 2. viết tắt cho 國防科 工委 | 国防科 工委
abbr. to 國防科工委|国防科工委 [Guó fáng Kē Gōng Wěi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防科学技术工业委员会
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 改选 工会 委员
- bầu lại uỷ viên công đoàn.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
会›
员›
国›
委›
学›
工›
技›
术›
科›
防›