Đọc nhanh: 国语罗马字 (quốc ngữ la mã tự). Ý nghĩa là: Gwoyeu Romatzyh, một hệ thống chữ La tinh cho tiếng Trung do Y. R. Chao và những người khác vào năm 1925-26.
国语罗马字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gwoyeu Romatzyh, một hệ thống chữ La tinh cho tiếng Trung do Y. R. Chao và những người khác vào năm 1925-26
Gwoyeu Romatzyh, a romanization system for Chinese devised by Y.R. Chao and others in 1925-26
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国语罗马字
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
字›
罗›
语›
马›