国有企业 guóyǒu qǐyè
volume volume

Từ hán việt: 【quốc hữu xí nghiệp】

Đọc nhanh: 国有企业 (quốc hữu xí nghiệp). Ý nghĩa là: quốc hữu hóa doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước.

Ý Nghĩa của "国有企业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国有企业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quốc hữu hóa doanh nghiệp

nationalized business

✪ 2. doanh nghiệp nhà nước

state-owned business

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国有企业

  • volume volume

    - 国营企业 guóyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • volume volume

    - 国家 guójiā duì 企业 qǐyè 征税 zhēngshuì le

    - Nhà nước thu thuế các doanh nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 国有企业 guóyǒuqǐyè

    - xí nghiệp quốc hữu; xí nghiệp thuộc sở hữu nhà nước.

  • volume volume

    - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè yǒu 很多 hěnduō 员工 yuángōng

    - Doanh nghiệp này có nhiều nhân viên.

  • volume volume

    - 北京市 běijīngshì 现在 xiànzài yǒu 多少 duōshǎo jiā 内资 nèizī 企业 qǐyè

    - Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?

  • volume volume

    - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao