Đọc nhanh: 国旗 (quốc kỳ). Ý nghĩa là: quốc kỳ; cờ nước. Ví dụ : - 列支敦斯登和海地的国旗 Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti. - 悬挂国旗 treo quốc kỳ. - 英属曼岛的国旗 Lá cờ của Isle of Man
国旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc kỳ; cờ nước
由国家正式规定的代表本国的旗帜中国国旗是五星红旗
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 悬挂国旗
- treo quốc kỳ
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 我国 国旗 的 宽 是 长 的 三分之二
- chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国旗
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 我们 绝不 侮辱 国旗
- Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.
- 国旗 象征 国家 的 尊严
- Quốc kỳ tượng trưng cho sự tôn nghiêm của quốc gia.
- 每次 举行仪式 , 我们 都 要 先 升国旗
- Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
旗›