Đọc nhanh: 国宾 (quốc tân). Ý nghĩa là: quốc khách; khách của chính phủ. Ví dụ : - 国宾馆。 Nhà khách Chính phủ
国宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc khách; khách của chính phủ
应本国政府邀请前来访问的外国元首或政府首脑
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国宾
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 我们 的 嘉宾 来自 中国
- Khách mời của chúng ta đến từ Trung Quốc.
- 我 因为 出差 去 了 泰国 和 菲律宾
- tôi đã đến Thái Lan và Philippines trong một chuyến công tác.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
宾›