Đọc nhanh: 国宾馆 (quốc tân quán). Ý nghĩa là: nhà khách tiểu bang.
国宾馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà khách tiểu bang
state guesthouse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国宾馆
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 宾馆 的 条件 在 不断 改善
- Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.
- 我 因为 出差 去 了 泰国 和 菲律宾
- tôi đã đến Thái Lan và Philippines trong một chuyến công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
宾›
馆›