Đọc nhanh: 国步 (quốc bộ). Ý nghĩa là: vận mệnh đất nước; vận nước; vận rủi, quốc thổ; lãnh thổ quốc gia.
国步 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận mệnh đất nước; vận nước; vận rủi
国运
✪ 2. quốc thổ; lãnh thổ quốc gia
国土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国步
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 国 经济 了 长足 的 进步
- Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.
- 技术 进步 是 国家 的 血液
- Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
步›