国家汉办 guójiā hàn bàn
volume volume

Từ hán việt: 【quốc gia hán biện】

Đọc nhanh: 国家汉办 (quốc gia hán biện). Ý nghĩa là: Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế (được gọi thông tục là "Hanban"), một cơ quan của chính phủ CHND Trung Hoa, nơi phát triển các nguồn tài nguyên giảng dạy về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trên toàn thế giới, và đã thành lập các Viện Khổng Tử 孔子學院 | 孔子学院 trên toàn thế giới, viết tắt cho 漢辦 | 汉办.

Ý Nghĩa của "国家汉办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国家汉办 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế (được gọi thông tục là "Hanban"), một cơ quan của chính phủ CHND Trung Hoa, nơi phát triển các nguồn tài nguyên giảng dạy về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trên toàn thế giới, và đã thành lập các Viện Khổng Tử 孔子學院 | 孔子学院 trên toàn thế giới

Office of Chinese Language Council International (known colloquially as"Hanban"), an organ of the PRC government which develops Chinese language and culture teaching resources worldwide, and has established Confucius Institutes 孔子學院|孔子学院 [Kǒng zǐ Xué yuàn] internationally

✪ 2. viết tắt cho 漢辦 | 汉办

abbr. to 漢辦|汉办 [Hàn bàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家汉办

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 提倡 tíchàng 节俭办 jiéjiǎnbàn 婚事 hūnshì 反对 fǎnduì 大操大办 dàcāodàbàn

    - Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • volume volume

    - zhè 办法 bànfǎ duì 国家 guójiā duì 农民 nóngmín 两下 liǎngxià dōu yǒu 好处 hǎochù

    - biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí bàn 事情 shìqing yào duō wèi 国家 guójiā 着想 zhuóxiǎng

    - Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao