Đọc nhanh: 国交 (quốc giao). Ý nghĩa là: quan hệ ngoại giao; quan hệ quốc tế; sự giao thiệp giữa các nước. Ví dụ : - 两国交兵。 hai nước giao chiến.
国交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ ngoại giao; quan hệ quốc tế; sự giao thiệp giữa các nước
国家与国家间的外交关系
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国交
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 促进 两国 的 文化交流
- Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
国›